Định nghĩa
Surfactant, as an abbreviation of “surface active agent”, is an organic compound that is amphiphilic comprising both hydrophilic groups (commonly referred to as “polar heads”) and hydrophobic groups (“nonpolar tails”).
Surfactant, viết tắt của “surface active agent” là chất hoạt động bề mặt, là một hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính bao gồm cả hai nhóm ưa nước và kỵ nước.
When present in a system, it has the characteristics of adsorbing on to the surface/interface of the system and of altering to a mark degree of the surface/interfacial free energy of the system.
Khi có mặt trong hệ thống, nó có các đặc tính hấp phụ trên bề mặt/ mặt tiếp xúc của hệ thống và thay đổi đến một mức độ năng lượng tự do của bề mặt/ mặt tiếp xúc hệ thống.
Cơ chế hoạt động
Khi hai chất không thể trộn lẫn tiếp xúc với nhau sẽ tạo ra một bề mặt tiếp xúc được gọi là interface. Lực căng bề mặt sẽ tác động lên mặt tiếp xúc để tách hai chất ra khỏi nhau.
Khi lực căng bề mặt tăng lên thì lực tách hai chất sẽ trở nên mạnh hơn. Surfactant sẽ làm giảm lực căng này và thay đổi các thuộc tính của bề mặt tiếp xúc. Do đó, trong lĩnh vực thực phẩm, chất hoạt động bề mặt đóng vai trò như chất nhũ hóa.
Một số chất hoạt động bề mặt
- Lecithin
- Polysorbate
- Glycolipids
- Fatty alcohols