Danh sách các nguồn học bổng toàn phần sử dụng ngân sách nhà nước được update mới nhất ở phía dưới bài viết sẽ giúp cho các Bạn sinh viên có nhu cầu tìm hiểu để du học tham khảo. Hãy cùng Science Vietnam tìm hiểu nào!!!
Châu Âu
Dưới đây là danh sách nguồn học bổng tại châu âu được Science Vietnam tổng hợp, bao gồm:
- Toàn Châu Âu: Erasmus Mundus (Chương trình: Thạc sĩ, Tiến sĩ)
- Thụy Sĩ: Swiss Government Excellence (Chương trình: Research Scholarship (dành cho người tối thiểu có bằng Master), Art Scholarship (cho bậc Thạc sĩ))
- Ireland: Irish Aid IDEAS (Chương trình: Thạc sĩ)
- Anh: Chevening (Chương trình: Thạc sĩ (Taught Master’s))
- Ý: Invest your Talent (Chương trình: Thạc sĩ, Sau đại học)
- Pháp: Eiffel Excellence (Chương trình: Thạc sĩ, 10-month mobility program (PhD))
- ĐỨc: DAAD (Chương trình: Tất cả chương trình full time có trong danh sách)
- Thụy Điển: SISS (Chương trình: Thạc sĩ)
- Hà Lan: Orange Tulip, Holland Scholarship (Chương trình: Đại học, Thạc sĩ)
- CH Séc: Czech Republic Government Scholarship (Chương trình: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ)
- Bỉ: VLIR-UOS (Chương trình: Thạc sĩ, Đào tạo ngắn hạn), ARES (Chương trình: Thạc sĩ, Đào tạo ngắn hạn)
- Đan Mạch: Danish Government Scholarship (Chương trình có trong danh sách của trường)
- Hungary: Stipendium Hungaricum (Chương trình: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Ngôn ngữ, Chuyên ngành)
- Áo: Vietnam-Austria Scholarship (Dành cho sau đại học), Ernst Mach Grant ASEA (Dành cho: PhD students, postdocs và giảng viên tại trường thành viên của ASEA-UNINET)
- Hy Lạp: Greek Government Scholarship (Chương trình: Greek Language, Summer Course)
- Na Uy: NORPART (Chương trình: Thạc sĩ, Tiến sĩ)
- Estonia: Estonian Government Scholarship (Chương trình: Khóa học ngắn hạn, Khóa học ngôn ngữ, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ)
- Slovakia: National Scholarship (Dành cho mobility of students, PhD students, university teachers, researchers and artists được chấp nhận học tại 1 trung tâm giáo dục tại Slovakia)
Châu Á
Học Bổng | Yêu Cầu | Giá Trị Học Bổng | Thời Gian Học | Deadline |
Khổng Tử (Trung Quốc) | HSK level 3 (ít nhất 180 điểm) Xem thêm: http://cis.chinese.cn/Account/Proceduresfor?lang=en-us | 100% học phí, phí ký túc xá, chi phí sinh hoạt hằng tháng | 11 tháng | tháng 4, 6, 9, 12 (cho mỗi kỳ học khác nhau) |
ROC Taiwan (Đài Loan) | TOCFL cấp 1 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh | 840 USD/tháng | 2, 3, 6, 9, 12 tháng | cuối tháng 3 hằng năm |
Học Bổng Tiếng Hàn (Hàn Quốc) | Sinh viên đang học hệ cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ hoặc có kinh nghiệm làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực phát triển nền văn hóa Hàn Xem thêm: https://en.kf.or.kr/?menuno=3792 | 100% học phí, chi phí sinh hoạt hằng tháng, chi phí đi lại, bảo hiểm,.. | 6 tháng | |
Học bổng tiếng Nhật (Nhật Bản) | Chương trình học bổng Chính phủ Nhật theo dạng “Japanese studies students”. Độ tuổi: 18-30 Yêu cầu thi tiếng Nhật đầu vào Xem thêm: http://www.studyjapan.go.jp/pdf/applications/2018/2018_Guidelines_JapaneseStudies_E.pdf | 100% học phí, chi phí sinh hoạt hằng tháng, vé máy bay khứ hồi | 1 năm |
Châu Mỹ
Học Bổng | Yêu Cầu | Giá Trị Học Bổng | Thời Gian Học | Deadline |
Học bổng Global UGRAD (Mỹ) | Đối tượng: Undergraduate Nội dung bao gồm: khóa đào tạo tiếng Anh, một chương trình đại học chính quy, các hoạt động cộng đồng, các hội thảo phát triển nghề nghiệp và giao lưu văn hóa Đủ 18 tuổi khi bắt đầu chương trình UGRAD tại Mỹ; Là sinh viên đại học chính quy năm thứ nhất, thứ hai và thứ ba (hoặc năm thứ tư đối với sinh viên các trường đại học có hệ đào tạo 5 năm hoặc dài hơn); Đã học xong năm thứ nhất đại học vào tháng 8/2020; Còn ít nhất một học kỳ tại Việt Nam sau khi hoàn thành chương trình học tại Hoa Kỳ; Trình độ tiếng Anh giỏi; Có kết quả học tập xuất sắc, điểm trung bình học kỳ gần nhất 7,5 trở lên; Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng và ngoại khoá trong và ngoài nhà trường; Ưu tiên cho những bạn chưa từng hoặc có ít kinh nghiệm tại Hoa Kỳ; Cam kết trở về Việt Nam ngay sau khi kết thúc chương trình Chi tiết: https://vn.usembassy.gov/ | |||
Châu Úc
Học Bổng | Yêu Cầu | Giá Trị Học Bổng | Thời Gian Học | Deadline |
New Zealand ASEAN Scholar Awards (New Zealand) | Bậc học: Sau Đại học (ứng viên Việt Nam: Thạc sĩ, yêu cầu 1 năm kinh nghiệm) Ngành: Nông nghiệp, Năng lượng tái tạo, quản trị công, quản trị tư nhân Xem chi tiết: https://bit.ly/3lriIjd | Tháng 2, 3 ,8 | ||
Australia Awards Scholarships (Úc) | Bậc học: Sau Đại học (ứng viên Việt Nam: Thạc sĩ, yêu cầu 2 năm kinh nghiệm) Ngành: Quản trị và phát triển kinh tế, Giao thông, Nước và Vệ sinh, Giáo dục, Bình đẳng Giới, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ổn định Khu vực và Nhân quyền, Khuyết tật, Biến đổi khí hậu Xem chi tiết: http://www.australiaawardsvietnam.org/index.php/vi/applicants-2/how-to-apply | Tháng 2, 6 | ||